THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Xuất xứ | : | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | : | R410A |
Loại máy | : | Inverter (tiết kiệm điện) - loại 2 chiều (lạnh/sưởi) |
Công suất làm lạnh | : | 1.5 Hp (1.5 Ngựa) - 12.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | : | Diện tích 16 - 20 m² hoặc 48 - 60 m³ khí (thích hợp cho phòng ngủ) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | : | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | : | 6.35 / 9.52 |
DÀN LẠNH | ||
Model dàn lạnh | : | SRR35ZM-S |
Kích thước dàn lạnh (mm) | : | 200 x 750 x 500 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | : | 20,5 kg |
Lưu ý: Không được phép kết nối ống gió (>1mét) đối với dòng điều hòa giấu trần Mitsubishi Heavy SRR
TIÊU CHUẨN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Sử dụng việt liệu hàn không chì 0- Đạt tiêu chuẩn RoSH
Để tránh ô nhiễm môi trương cho toàn cầu, tất cả các loại sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà chúng tôi không sử dụng bao gồm : Pb, Hg, Cd, Cr6+ , PBB, PBDE áp dụng theo tiêu chuẩn RoHS tại các thị trường Châu Âu ( EU) từ ngày 01/07/2006.
Sử dụng Gas lạnh R410A hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường.
Tiết kiệm điện với công nghệ đạt tiêu chuẩn Châu Âu - CLASS A về Tiết kiệm điện và Bảo vệ môi trường
BỘ LỌC KHUẨN KHỬ MÙI
Hoạt động tự làm sạch
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh làm khô trong vòng 2 giờ. Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Chế độ tự động nội suy
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành ( Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
CHỨC NĂNG TỰ KIỂM TRA LỖI VÀ BẢO DƯỠNG
Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý
Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phượng để được kiểm tra và sửa chữa).
Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.
CHỨC NĂNG THUẬN TIỆN VÀ KINH TẾ
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chế độ " Night Setback"
Trong mùa lạnh. nhiệt độ phòng có thể được duy trì ở một mức độ thoải mái ngay cả khi trong phòng không có người, nếu chế độ Night setback được cài đặt để kiểm soát.
Điều hòa không khí giữ nhiệt động không đổi ở 100C.
Bộ định giờ hàng tuần < Weekly timer>
Chế độ hẹn giờ hàng tuần cho phép cài đặt 4 chương trình hoạt động ( ON - TIMER/ OFF - TIMER) có sẵn cho mỗi ngày trong tuần. Co thể thiết lập tối đa 28 chương trình cho 1 tuần.
CHỨC NĂNG KHÁC
Nút khởi động
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
DANH MỤC | Model | |||||||
SRR25ZM-S | SRR35ZM-S | SRR50ZM-S | SRR60ZM-S | |||||
Công suất lạnh | kW | 2.5 | 3.5 | 5.0 | 6.0 | |||
Công suất sưởi | kW | 3.4 | 4.5 | 5.8 | 6.8 | |||
Độ ồn áp suất ( Cao/TB/Thấp/Uio) |
Làm lạnh | dB(A) | 37/33/30/24 | 38/34/31/25 | 41/37/34/29 | 44/38/35/30 | ||
Sưởi ấm | dB(A) | 40/37/34/28 | 41/38/35/29 | 43/39/37/32 | 45/41/38/33 | |||
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 200x750x500 | 200x950x500 | ||||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 20.5 | |||||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/ Đường Gas | fmm | 6.35(1/4**)/9.52(3/8**) | 6.35(1/4**)/12.7(1/2**) |
HỆ ĐIỀU KHIỂN
Kết nối bộ điều khiển dây
Bộ phụ kiện kết nối: SC-BIKN-E
Bộ điều khiển: RC-EX1A / RC-E5.
* Nếu sử dụng bộ điều khiển từ xa, cần chọn thêm bộ phụ kiện nhận tín hiệu RCN-TC-24W-ER
Kết nối ngoại vi CnT
Bộ phụ kiện kết nối: SC-BIKN-E
Tấc cả các dàn lạnh được trang bị các điểm kết nối bổ sung - CnT - Có thể kết nối dàn lạnh với các công tắc On/Off ngoại vi như: Đồng hộ thời gian, thiết bị báo cháy,...
KẾT NỐI HỆ THỐNG SUPERLINK - II